Thang máy tải thực phẩm chuyên dụng để vận chuyển thức ăn, đồ uống hoặc các loại hàng hóa nhẹ thường được dùng trong các nhà hàng, khách sạn. Với thiết kế nhỏ gọn, tiện dụng giá cả phải chăng, thang máy tải thực phẩm là sự lựa chọn tối ưu giúp cắt giảm sức lao động của con người mà hiệu quả mang lại cao.
Thang máy tải thực phẩm được thiết kế đặc biệt, không có button trong cabin mà toàn bộ button gọi tầng được bố trí ở ngoài. Khi muốn chuyển hàng lên một tầng nào đó thì sau khi cho đồ vào trong cabin, người vận hành chỉ cần nhấn nút ở button tầng.
Thiết Kế Thang Máy Tải Thực Phẩm Sang Trọng
Thang máy tải thực phẩm với nhiều mẫu thiết kế sang trọng phù hợp từng loại hình kiến trúc riêng biệt, phục vụ hữu hiệu cho việc vận chuyển các đồ dùng của nhà bếp, các loại thức ăn , thức uống trong nhà hàng, khách sạn, những đồ vật hàng hóa đơn giản trong các siêu thị, trung tâm thương mại như hồ sơ, sách báo, …
Thông Số Thang Máy Tời Thức Ăn
- Tải trọng: 50Kg ~ 200Kg
- Tốc độ di chuyển: 10m/p ~ 30m/p
- Nguồn điện: 3 phase 380V, 1N, 50Hz hoặc 1 phase 220V 50Hz
- Nguồn điều khiển: 24V DC. Điều khiển 1 tốc độ (Relay – Contactor) hoặc 2 tốc độ (biến tần)
- Nút nhấn: Loại tròn có đèn nhớ
- Khay chứa: 1ngăn , 2ngăn…
- Vật liệu cabin và khay chứa: Inox sọc nhuyễn
- Sàn cabin : inox gân 304 hoặc inox sọc nhuyễn .
- Cửa: Nhôm kiếng mở ra vô hoặc cửa Inox mở lên xuống
- Đèn báo tầng, báo chiều bằng LED 7 đoạn
- Bảng điều khiển các tầng : Inox sọc nhuyễn ,nút số G,1,2…
- Có tiếp điểm điện kiểm soát cửa : Cửa mở thang không đượng phép chạy
- Khóa an toàn cửa : Cửa chỉ mở được khi thang dừng đúng tầng để mở .
- Mạch bảo vệ mất pha ngược pha : Tăng tính ổn định của thang
- Bảo vệ quá tải : Khi tải trọng trong phòng thang vượt quá tải trọng định mức thang sẽ ngưng phục vụ
- Bộ giới hạn hành trình : Đảm bảo thang không vượt quá hành trình
- ĐIỀU KHIỂN TỐC ĐỘ BẰNG BIẾN TẦN(INVERTER) TIẾT KIỆN ĐƯỢC 40% ĐIỆN NĂNG .
Bảng Giá Thang Máy Tải Thực Phẩm
Hotline/Zalo/Viber 0917 338 479
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT | |||||
Tên dự án (Project Name) | THANG TẢI THỰC PHẨM
MITSUBIBISHI – KG– LX600 – 20M/P – 2S/O |
||||
Số hiệu thang (Lift No.) | HCM 038 | Mã hiệu (Model) | MITSUBIBISHI –100 KG– LX600 – 20M/P – 2S/O | Kiểu có phòng máy (Machine room) | MR |
TT
NO |
ĐẶC TÍNH
SPECIFICATION |
ĐƠN VỊ UNIT | MÔ TẢ
DESCRIPTION |
|
ĐẶC TÍNH CƠ BẢN / GENERAL SPECIFICATION | ||||
1 | Loại thang (Lift type) | THỰC PHẨM | ||
2 | Nhãn hiệu | Thailand Mitsubishi Elevator Company Limited | ||
3 | Năm sản xuất (Year of Production) | 2018 | ||
8 | Số lượng (Quantity) | 01 | ||
9 | Tải trọng (Rated load) | kg | 50 kg~200 kg | |
10 | Tốc độ (Rated speed) | m/p | 30 | |
11 | Số tầng (Floors) / Số điểm dừng (stops) | 3/3 (GF, 1F, 2F) | ||
12 | Hành trình (Travel Height) | m | Thực tế | |
13 | Kiểu mở cửa (Door Opening Type) | 2 cánh lên xuống | ||
14 | Kiểu vận hành (Operation Mode) | Simplex (vận hành đơn) | ||
15 | Hệ điều khiển tốc độ động cơ (Motor Control System) | AC-VVVF (Variable voltage – variable frequency) dùng biến đổi trơn điện áp và tần số để kiểm soát tốc độ động cơ.
(Mitsubishi) Nhât Bản |
||
16 | Hệ xử lý tín hiệu và điều khiển thang máy (Signal Processing and Control System) | Boad vi xử lý | ||
17 | Máy kéo (Traction Machine) | Mitsubishi (ThaiLan) | ||
18 | Công suất động cơ (Motor Power) | Kw | 2.2 (3P-380V) | |
19 | Nguồn điện động lực (Main Power Supply) | 3P-380V-50Hz (Khách hàng trang bị, bao gồm aptomat 60A) | ||
20 | Nguồn điện chiếu sáng (Lighting Power Supply) | 1P-220V-50Hz-10A (Khách hàng trang bị, bao gồm aptomat 10A) | ||
KÍCH THƯỚC/ DIMENSION | ||||
21 | Hố thang (rộng x sâu)
Shaft Size (width x depth) |
mm | 1050 x 1100 (lọt lòng suốt chiều cao hố thang) | |
22 | Buồng thang/cabin (rộng x sâu x cao)
Car Size (width x depth x height) |
mm | 500 x 600 x 1000 (chia làm 2 ngăn tháo rời được) | |
23 | Phòng máy (rộng x sâu x cao)
Machine Room Size (width x depth x height) |
mm | 1000 x 900 x 1600 | |
24 | Đỉnh hố thang
Overhead (OH) |
mm | 2700 | |
25 | Đáy hố thang
Pit Depth (PD) |
mm | 1400 | |
26 | Cửa cabin/tầng (rộng x cao)
Car/Landing Door Size (width x height) |
mm | 500 x 1000 | |
NỘI THẤT CABIN / CAR DECORATION | ||||
27 | Vách cabin (Car Walls) | Inox Sọc Nhuyễn 304 | ||
28 | Cửa cabin (Car Doors) | Inox Sọc Nhuyễn 304, 2 cánh lên xuống | ||
29 | Trần cabin (Car Ceiling) | Trực tiếp | ||
30 | Sàn cabin (Car Floor) | Inox Sọc Nhuyễn 304 | ||
32 | Bảng điều khiển cabin
(COP – Car Operation Panel) |
Inox sọc nhuyễn loại 304 – dày 2mm | ||
33 | Nút nhấn (Control Buttons) | Loại tròn, ngoại nhập chất lượng cao | ||
34 | Hiển thị tầng và chiều trên COP
(Floor and Direction Dipslay on COP) |
Ma trận | ||
35 | Bảng hướng dẫn (Lift Usage Instructions) | Bảng mica khắc | ||
CỬA TẦNG / LANDING DOORS | ||||
36 | Cửa tầng (Landing Door) (Hai cửa vuông góc) | Inox Sọc Nhuyễn 304, 2 cánh lên xuống | ||
37 | Bảng nút gọi tầng (LOP – Landing Door Operation Panel) | Inox sọc nhuyễn loại 304 – dày 2mm
Nút nhấn ngoại nhập chất lượng cao |
||
38 | Hiển thị tầng và chiều trên LOP (Floor and Direction Display on LOP) | Dot-matrix, gộp chung trên bảng nút gọi tầng | ||
CÁC TRANG BỊ KHÁC / ACCESSORIES | ||||
39 | Ray cabin và đối trọng
(Car and Counterweight Rail System) |
TH5A | ||
40 | Đối trọng (Counterweight) | Bêtông bọc thép | ||
41 | Shoes dẫn hướng cabin & đối trọng
(Car and Counterweight Guide Shoes) |
Chất lượng cao | ||
42 | Cáp dẫn động (Wire Rope) | Cáp thép chuyên dùng, chất lượng cao
Hệ số an toàn lớn hơn 12 lần. Sức kéo 5960÷7250 kg/1sợi |
||
43 | Cáp điện tín hiệu cabin (Signal Cable) | Cáp thép chuyên dùng, chất lượng cao
Hệ số an toàn lớn hơn 12 lần. Sức kéo 5960÷7250 kg/1sợi |
Ho Hotline/Zalo/Viber 0917 338 479