Báo Giá Thang Máy

BÁO GIÁ THANG MÁY

Mới nhất năm 2020 – 2021

Giá thang máy tải 2 người, tải 3 người, tải 4 người, tải 5 người, tải 6 người, tải 7 người, tải 8 người, tải 10 người
Giá  thang máy phụ thuộc vào tải trọng 100 KG, 200KG, 300KG, 450KG, 600KG, 750KG, 1000KG,1500KG, 2000KG,… Tốc độ 45M/P, 60M/P, 90M/P, 105M/P, 150M/P, 200M/P…. Số điểm dừng 2, 3, 4,5,6,7…30,… Số điểm phục vụ 2, 3, 4,5,6,7…30,..Tính chất xuất xứ hàng hóa, hãng cung cấp…..Địa chỉ lắp đặt, thông thường giá lắp đặt tại thành phố HỒ Chí Minh là ưu điểm nhất.

Cần có bảng báo giá thang may chi tiết như thế nào, sau đây

THANG MÁY MITSUBISHI THÁI LAND CUNG CẤP CHO QUÝ KHÁCH BẢNG GIÁ THANG MÁY VÀ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT THAM  KHAO NHƯ SAU:

Bạn muốn biết về giá thang máy?

Bạn muốn biết về tải trọng thang máy tương ứng bao nhiêu người đi?

Bạn muốn biết kích thước của thang máy như thế nào?

Dưới đây chúng tôi sẽ diễn giải

BẢNG GIÁ THANG MÁY – THÔNG SỐ KỸ THUẬT  THANG MÁY ĐỐI TRỌNG SAU

THANG MÁY KHÔNG PHÒNG MÁY- 5STOPS

MODEL GIÁ TẢI TRỌNG NGƯỜI TỐC ĐỘ KÍCH THƯỚC (mm)
 MTL VNĐ KG M/PHÚT Cửa mở JJ Carbin AA x BB Hố thang  AH x BH OH/PIT
 MTL 210 TRIỆU

485 TRIỆU

300 4 60 700 1100×900 1500×1500 4000/1400
90 1100×1000 1500×1600 4200/1500
 MTL liên hệ hotline 450 6 60 700 1200×1000 1600×1600 4000/1400
750 1300×1000 1700×1600
90 1400×900 1800×1500 4200/1500
800 1400×1000 1800×1600
 MTL liên hệ hotline 8 60 800 1400×1100 1800×1700 4200/1500
90 850 1400×1200 1800×1800 4500/1600
900 1400×1300 1800×1900
 MTL liên hệ hotline 750 10 60 800 1400×1100 1800×1700 4200/1500
90 850 1400×1200 1800×1800 4500/1600
900 1400×1350 1900×2000
 MTL liên hệ hotline 1000 15 60 900 1600×1500 2000×2100 4200/1500
90 950 1700×1600 2100×2200 4500/1600
1000 1800×1700 2200×2400
 MTL  950 TRIỆU – 1350 TRIỆU 1500 20 60 1000 1800×1800 2300×2500 4300/1600
90 1100 1900×1900 2400×2600 4500/1600
1200 2000×2000 2500×2700

BẢNG GIÁ THANG MÁY – THÔNG SỐ KỸ THUẬT  THANG MÁY ĐỐI TRỌNG BÊN HÔNG

THANG MÁY KHÔNG PHÒNG MÁY

MODEL GIÁ TẢI TRỌNG NGƯỜI TỐC ĐỘ KÍCH THƯỚC (mm)
 MTL VNĐ KG M/PHÚT Cửa mở JJ Carbin AA x BB Hố thang  AH x BH OH/PIT
FTP  liên hệ hotline 300 4 60 700 1100×900 1800×1250 4000/1400
90 1100×1000 1800×1350 4200/1500
FTP  liên hệ hotline 450 6 60 700 1200×1000 1900×1350 4000/1400
750 1300×1000 2000×1350
90 1400×900 2100×1250 4200/1500
800 1400×1000 2100×1350
FTP  liên hệ hotline 600 8 60 800 1400×1100 2100×1450 4200/1500
90 850 1400×1200 2100×1550 4500/1600
900 1400×1300 2100×1650
FTP  liên hệ hotline 750 10 60 800 1400×1100 2100×1450 4200/1500
90 850 1400×1200 2100×1550 4500/1600
900 1400×1300 2100×1650
FTP  liên hệ hotline 1000 15 60 900 1600×1500 2100×1850 4200/1500
90 950 1700×1600 2100×1950 4500/1600
1000 1800×1700 2100×2050
FTP  GIÁ TỪ 870 TRIỆU 1500 20 60 1000 1800×1800 2600×2200 4300/1600
90 1100 1900×1900 2700×2300 4500/1600
1200 2000×2000 2800×2400

BẢNG GIÁ THANG MÁY – THÔNG SỐ KỸ THUẬT  THANG MÁY ĐỐI TRỌNG SAU

THANG MÁY CÓ PHÒNG MÁY

MODEL GIÁ TẢI TRỌNG NGƯỜI TỐC ĐỘ KÍCH THƯỚC (mm)
 MTL VNĐ KG M/PHÚT Cửa mở JJ Carbin AA x BB Hố thang  AH x BH OH/PIT
FTP 215 TRIỆU – 487 TRIỆU 300 4 60 700 1100×900 1500×1500 3800/1400
90 1100×1000 1500×1600 3900/1500
FTP  liên hệ hotline 450 6 60 700 1200×1000 1600×1600 3800/1400
750 1300×1000 1700×1600
90 1400×900 1800×1500 3900/1500
800 1400×1000 1800×1600
FTP  liên hệ hotline 600 8 60 800 1400×1100 1800×1700 4000/1500
90 850 1400×1200 1800×1800 4200/1600
900 1400×1300 1900×1900
FTP  liên hệ hotline 750 10 60 800 1400×1100 1800×1700 4000/1500
90 850 1400×1200 1800×1800 4200/1600
900 1400×1350 1900×2000
FTP  liên hệ hotline 1000 15 60 900 1600×1500 2000×2100 4200/1500
90 950 1700×1600 2100×2200 4400/1600
1000 1800×1700 2200×2400
FTP  liên hệ hotline 1500 20 60 1000 1800×1800 2300×2500 4300/1600
90 1100 1900×1900 2400×2600 4500/1600
1200 2000×2000 2500×2700

BẢNG GIÁ THANG MÁY – THÔNG SỐ KỸ THUẬT  THANG MÁY ĐỐI TRỌNG BÊN HÔNG

THANG MÁY CÓ PHÒNG MÁY

MODEL GIÁ TẢI TRỌNG NGƯỜI TỐC ĐỘ KÍCH THƯỚC (mm)
 MTL VNĐ KG M/PHÚT Cửa mở JJ Carbin AA x BB Hố thang  AH x BH OH/PIT
FTP 300 4 60 700 1100×900 1800×1250 3500/1400
90 1100×1000 1800×1350 3600/1500
FTP 450 6 60 700 1200×1000 1900×1350 3600/1400
750 1300×1000 2000×1350
90 1400×900 2100×1250 3700/1500
800 1400×1000 2100×1350
FTP 600 8 60 800 1400×1100 2100×1450 3700/1500
90 850 1400×1200 2100×1550 3900/1600
900 1400×1300 2100×1650
FTP 750 10 60 800 1400×1100 2100×1450 3700/1500
90 850 1400×1200 2100×1550 3900/1600
900 1400×1350 2100×1700
FTP 1000 15 60 900 1600×1500 2400×1850 3900/1500
90 950 1700×1600 2500×1950 4100/1600
1000 1800×1700 2600×2050
FTP 1500 20 60 1000 1800×1800 2600×2200 4100/1600
90 1100 1900×1900 2700×2300 4200/1600
1200 2000×2000 2800×2400

BẢNG BÁO GIÁ – THÔNG SỐ KỸ THUẬT  THANG BỆNH VIỆN

-KHÔNG PHÒNG MÁY

MODEL GIÁ TẢI TRỌNG NGƯỜI TỐC ĐỘ KÍCH THƯỚC (mm)
VNĐ KG M/PHÚT Cửa mở JJ Carbin AA x BB Hố thang  AH x BH OH/PIT
 MTL 1000 60 1000×2100 1100×2100 1900×2550 4200/1400
 MTL 90 4400/1500
 MTL 1350 60 1100×2100 1300×2300 2100×2600 4200/1400
 MTL 90 4400/1500
 MTL 1500 60 1200×2100 1400×2300 2200×1500 4200/1400
 MTL 90 4400/1500
BẢNG BÁO GIÁ – THÔNG SỐ KỸ THUẬT  THANG BỆNH VIỆN KHÔNG PHÒNG MÁY
MODEL GIÁ TẢI TRỌNG NGƯỜI TỐC ĐỘ KÍCH THƯỚC (mm)
 MTL VNĐ KG M/PHÚT Cửa mở JJ Carbin AA x BB Hố thang  AH x BH OH/PIT
FTP – H 1000 60 1000×2100 1100×2100 2000×2550 4200/1400
90 4400/1500
FTP – H 1350 60 1100×2100 1300×2300 2200×2800 4200/1500
90 4400/1500
FTP – H 1500 60 1200×2300 1400×2300 2300×2800 4200/1500
90 4400/1500

BẢNG BÁO GIÁ – THÔNG SỐ KỸ THUẬT  THANG QUAN SÁT

KHÔNG PHÒNG MÁY

MODEL GIÁ TẢI TRỌNG NGƯỜI TỐC ĐỘ KÍCH THƯỚC (mm)
 MTL VNĐ KG M/PHÚT Cửa mở JJ Carbin AA x BB Hố thang  AH x BH OH/PIT
FTP – P 600 8 60 700×2100 1200×1200 1650×1600 4200/1500
90 4400/1600
FTP – P 750 10 60 800×2100 1400×1350 1850×2000 4200/1500
90 4400/1600
FTP – P 1000 15 60 800×2100 1400×1500 1850×2100 4200/1500
90 4400/1600
BẢNG BÁO GIÁ – THÔNG SỐ KỸ THUẬT  THANG QUAN SÁT KHÔNG PHÒNG MÁY
MODEL GIÁ TẢI TRỌNG NGƯỜI TỐC ĐỘ KÍCH THƯỚC (mm)
 MTL VNĐ KG M/PHÚT Cửa mở JJ Carbin AA x BB Hố thang  AH x BH OH/PIT
FTP – P 600 8 60 700×2100 1200×1200 2000×1800 4600/1500
90 4800/1600
FTP – P 750 10 60 800×2100 1400×1350 2200×2000 4600/1500
90 4800/1600
FTP – P 1000 15 60 800×2100 1400×1500 2200×2100 4600/1500
90 4800/1600

DƯỚI ĐÂY CHÚNG TÔI MÔ PHỎNG MỘT BẢNG BÁO GIÁ CHI TIẾT VỀ GIÁ, KÍCH THƯỚC THANG MÁY VÀ CÁC ĐẶC TÍNH KHÁC CHO QUÝ VỊ THAM KHẢO

    CÔNG TY TNHH THANG MÁY MITSUBISHI THÁI LAN

    THAILAN MITSUBISHI ELEVATOR CO., LTD

Địa Chỉ   : 78/K9 Đường Cộng Hòa, Phường 4, Quận Tân Bình, TP.Hồ Chí Minh

Vũng Tàu: 97/2/6 Phan Chu Trinh, Phường 2, TP. Vũng Tàu.

TPHCM  : 37/62/6 Hồ Văn Long, P.Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân.

TP.HCM  : 562/12 Quốc Lộ 1A, P.Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân

ĐăkNông : Ngã ba biển xanh, Daksong, Daknong.

Lâm Đồng: 79 Nguyễn Tử Lực, Phường 8. TP Đà Lạt, Lâm Đồng.

Website    : thangmaymitsubishithailan.com

Email       : mitsubishithailan@gmail.com

Điện thoại: 0917 338 479

Ví dụ một bảng báo giá chi tiết về thang máy

BẢNG BÁO GIÁ

V/v cung cấp, lắp đặt thang máy

 

KHÁCH HÀNG THINH ĐẠT Chức vụ Chủ đầu tư
VUa thinhvuong@gmail.com Số điện thoại

Điện thoại:

0917 338 479

TỒ CHỨC  
ĐỊA CHỈ DỒNG KHỞI – Q1, TP.HCM

 THAILAN MITSUBISHI ELEVATOR CO., LTD  rất hân hạnh được phục vụ Quý khách qua việc cung cấp các sản phẩm và dịch vụ chuyên ngành thang máy.

Thể theo yêu cầu của Quý khách về việc cung cấp, lắp đặt thang máy cho công trình nói trên, Công ty chúng tôi xin trân trọng gởi bảng báo giá cho việc cung cấp lắp đặt hệ thống thang máy hiệu THAILAN MITSUBISHI ELEVATOR CO., LTD  như sau :

  1. NỘI DUNG CÔNG VIỆC:

Phần việc của bên A

  1. Cung cấp thang máy hiệu THAILAN MITSUBISHI ELEVATOR CO., LTD với các tính năng và thiết bị theo bảng đặc tính kỹ thuật đính kèm
  2. Lắp đặt hoàn chỉnh và vận hành thang máy
  3. Hoàn chỉnh hồ sơ kỹ thuật, hướng dẫn sử dụng, biên bản kiểm định an toàn thang máy
  4. Bảo dưỡng thiết bị và sửa chữa miễn phí trong thời gian bảo hành 18 tháng kể từ ngày nghiệm thu và đưa vào sử dụng

Phần việc của bên B

  1. Xây dựng hố thang và phòng máy theo các thông số kỹ thuật do Công ty Thang Máy  cung cấp
  2. Làm móc treo Palăng trong phòng máy theo bản vẽ thiết kế
  3. Chịu trách nhiệm về khả năng chịu lực, ổn định của toàn bộ hố thang
  4. Hoàn chỉnh phần xây dựng sau khi lắp đặt xong
  5. Cung cấp điện 3 pha 380VAC, 15KVA/01 thang, nguồn điện bao gồm 5 dây : 3 dây pha, 1 dây trung tính và 1 dây tiếp đất (dây tiếp đất không dùng chung với dây chống sét của tòa nhà) đến phòng máy trước 5 ngày lắp đặt (có thiết bị ngắt điện : cầu dao hoặc CB)
  6. Cung cấp kho chứa thiết bị khi được chuyển đến công trình
  7. Cung cấp điện, nước lúc thi công và vận hành thang
  8. THỜI GIAN THỰC HIỆN:

Thời gian thi công:120 ngày (không kể ngày lễ và chủ nhật)kể từ khi hợp đồng, bản vẽ và các thông số kỹ thuật được ký kết, và chúng tôi nhận được khoản thanh toán đầu tiên

Trong đó:

  • Nhập thiết bị và sản xuất : 90 ngày
  • Vận chuyển, lắp đặt, vận hành : 30 ngày

Thời gian trên không bao gồm các khoản thời gian chậm trễ do tiến trình xây dựng hố thang hoặc thay đổi các yêu cầu kỹ thuật của thiết bị từ chủ đầu tư hay các lý do bất khả kháng khác.

III. THỜI GIAN BẢO HÀNH:

Bảo hành 18 tháng sau khi nghiệm thu bàn giao: khách hàng yên tâm sử dụng về an toàn cũng như chất lượng sản phẩm của THAILAN MITSUBISHI ELEVATOR CO., LTD

  1. CHI PHÍ THỰC HIỆN:
TT NỘI DUNG SL ĐƠN GIÁ(CHƯA VAT)

(VNĐ)

THÀNH TIỀN(CHƯA VAT)

(VNĐ)

01  THANG MÁY:

– Loại thang máy: Có phòng máy

– Tải trọng thang : 300 kg

– Số tầng phục vụ : 5 stops

– Số cửa tầng phục vụ : 5 stops

– Tốc độ : 60m/phút

– Cửa đóng mở tự động mở về 2 phía

01 GIÁ TỪ 215 TRIỆU ĐẾN 485 TRIỆU

Lưu ý :

Giá trên chưa bao gồm thuế GTGT 10%                                                                  

Giá đã bao gồm chi phí lắp đặt, vận chuyển thiết bị đến chân công trình, hiệu chỉnh, kiểm định, bảo hiểm và bảo hành 18 tháng miễn phí.

Giá trên đã bao gồm bảo hiểm cho thang máy và con người đi trong thang máy.

  1. PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN:

Việc thanh toán được thực hiện làm 03 lần bằng phương thức chuyển khoản như sau:

– Lần 1:  40% giá trị hợp đồng ngay khi ký hợp đồng.

– Lần 2:  40% giá trị hợp đồng sau khi đem thiết bị thang máy đến chân công trình

– Lần 3: 20% giá trị hợp đồng sau khi công việc lắp đặt hoàn tất và nghiệm thu bàn giao. 

  1. HIỆU LỰC BÁO GIÁ:

Báo giá này có hiệu lực 30 ngày kể từ ngày phát hành, quá thời hạn nêu trên chúng tôi được quyền điều chỉnh các nội dung chi tiết của bảng báo giá này cho phù hợp với thời giá.

THAILAN MITSUBISHI ELEVATOR CO., LTD  cảm ơn sự quan tâm của Quý khách đối với sản phẩm của công ty chúng tôi và mong rằng bảng báo giá sẽ đáp ứng được yêu cầu của Quý khách.

Chúng tôi rất mong nhận được sự hợp tác từ quý khách!

>>>>XEM THÊM BÁO GIÁ THANG MÁY

TP.Hồ Chí Minh, Ngày  02 Tháng  08  Năm 2020

Trân trọng kính chào!

Giám Đốc

 

                                                   

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT THANG  MÁY MITSUBISHI

Sản xuất theo tiêu chuẩn an toàn thang máy

TÊN CÔNG TRÌNH DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN
MÃ HIỆU
MITSUBISHI

 

  1. ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CƠ BẢN:
1. CÁC THÔNG SỐ CHUNG
Hãng sản xuất THAILAN MITSUBISHI ELEVATOR CO., LTD
Năm sản xuất 2020
Loại thang
THANG MÁY TẢI KHÁCH CÓ PHÒNG MÁY
Tải trọng  

            300 KG – 1150   KG SỐ NGƯỜI:      4 – 14 NGƯỜI 
Số lượng 01 chiếc
Tốc độ 60m/phút
Số điểm dừng 5
Số tầng phục vụ 5
Điều khiển Điều khiển đơn
Độ cao hành trình Theo thực tế công trình
Loại cửa Kiểu mở CO: Hai cánh đóng mở tự động về hai phía từ trung tâm
Hệ thống động lực

MITSUBISHI

Động cơ kéo:  Mitsubishi   Made In ThailandThang máy sử dụng máy kéo có hộp số với động cơ dung từ trường nam châm vĩnh cửu (tiết kiệm năng lượng và không gian) được sản xuất theo công nghệ tiên tiến của Hãng Mitsubishi Japan. Sự thiết kế tối ưu này làm giảm tối đa độ rung của động cơ

– quyết định chất lượng tuyệt hảo của thang máy.

Điều khiển động lực: Bằng phương pháp biến đổi điện áp và biến đổi tần số.

Hệ điều khiển (Tủ điều khiển)

MITSUBISHI

– Điều khiển xử lý tín hiệu gọi tầng theo trình tự ưu tiên chiều đang hoạt động thong minh.Xử lý và lưu giữ tín hiệu gọi tầng theo cả 2 chiều lên – xuống  – PLC Mitsubishi Made  In Japan.-Hệ thống điều khiển vô cấp xử lý biến đổi tần số và biến đổi điện áp VVVF Mitsubishi – Made In Japan. Đây là công  nghệ mới nhất của hãng Mitsubishi năm 2020 giúp thang chạy êm hơn,dừng tầng chính xác hơn,đồng thời tiết kiệm đến 55,8% điện năng tiêu thụ .
Nguồn điện cung cấp – Nguồn động lực                   3 pha 380V – 50Hz
– Nguồn chiếu sáng                1 pha 220V- 50Hz
Vị trí đặt máy Bên trên hố thang
Vị trí đối trọng Đàng sau  phòng thang
Cấu trúc hố thang –   Khung bê tông cốt thép, tường gạch-   Ngăn cách và gia cố bốn vách hố thang bằng dầm BTCT 200 x 200 tại vị trí sàn tầng và giữa tầng.
Điều kiện môi trường Hệ điều khiển được nhiệt đới hoá phù hợp với khí hậu nóng ẩm của Việt Nam
2. CÁC THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC
3. THIẾT KẾ PHÒNG THANG
Trần phòng thang Model:  Theo tiêu chuẩn của Hãng
Vách phòng thang Vật liệu Inox sọc nhuyễn loại 304 xuất xứ Thái Lan, Hàn Quốc, Nhật Bản, Thái Lan
Bảng điều khiển trong phòng thang Model: Theo tiêu chuẩn của Hãng

Đặt ở vách trước phòng thang, bề mặt bằng Inox sọc nhuyễn, gồm phần hiển thị và các phím bấm theo tiêu chuẩn của hang.

Cửa phòng thang Vật liệu  Inox sọc nhuyễn loại 304 xuất xứ Thái Lan, Hàn Quốc, Nhật Bản, Thái Lan

Kiểu mở CO – Hai cánh đóng mở tự động về hai phía, điều khiển bằng biến tần và vi xử lý Microprosessor

Tiện nghi Chuông báo     :  Dừng tầng có chuông báo (AECC)

Tay vịn             : 02 tay vịn đặt tại 02 vách phòng thang

Đèn chiếu sang: Đèn chiếu sáng từ phòng thang tỏa xuống

Quát thông       : Quạt thông gió chuyên dụng

Tín hiệu hiển thị      : Đèn báo tầng, báo chiều (Digital)

Điện thoại         :Hệ thống điện thoại trong phòng thang và bên ngoài (ITP)

Đèn chiếu sáng khẩn cấp trong phong thang (ECL)

Sàn phòng thang Lát đá Granit (đá được cung cấp và lắp đặt trong nước)
Bộ phận an toàn Hai tia an toàn hồng ngoại giúp cửa tự động mở ra khi bị cắt ngang (SR)

Thanh an toàn dọc theo cửa phòng thang (SDE)

Lối thoát hiểm trên nóc phòng thang

Thiết bị khóa cửa tầng (Doorlock)

Các thiết bị bảo vệ khi:

– Mất pha (Phase Failure Protector)

– Ngược pha (phase Reverse Protector)

– Quá tốc độ (Speed governor)

4. THIẾT KẾ CỬA TẦNG
Kiểu thiết kế Model: – Theo tiêu chuẩn của Hãng
Loại cửa Kiểu mở CO : Hai cánh đóng mở tự động về hai phía,điều khiển bằng biến tần và vi xử lý Microprocessor, điều khiển theo cửa phòng thang, cửa tầng chỉ mở khi phòng thang dừng đúng tầng.
Vật liệu hai cánh cửa tầng Vật liệu Inox sọc nhuyễn loại 304 

xuất xứ Thái Lan, Hàn Quốc, Nhật Bản, Thái Lan

Khung cửa tầng Khung bao che loạ ibản hẹp

Vật liệu Inox sọc nhuyễn loại  304

xuất xứ Thái Lan, Hàn Quốc, Nhật Bản, Thái Lan

Rãnh trượt Nhôm định hình chuyên dụng
Bảng gọi tại cửa tầng Model: Theo tiêu chuẩn của Hãng

Bề mặt bằng bảng Inox sọc nhuyễn, với các nút gọi tầng và phần hiển thị theo tiêu chuẩn của hãng.

5. TÍNH NĂNG KỸ THUẬT ƯU VIỆT
Thiết bị cứu hộ tự động khi mất điện nguồn (MELD) Một nguồn ắc quy dự trữ sẽ được cung cấp cho thang máy khi có sự cố mất điện, lúc đó cabin sẽ tự di chuyển đến tầng gần nhất và mở cửa để hành khách ra ngoài.
Chức năng trở về tầng chính khi có hỏa hoạn (FER) Khi kích hoạt công tắc hay nhận được tín hiệu từ hệ thống báo cháy của tòa nhà, tất cả các lệnh gọi sẽ bị hủy bỏ và ngay lập tức các phòng thang sẽ trở lại tầng chính mở cửa cho hành khách thoát hiểm an toàn.
Chức năng vận hành khẩn cấp phục vụ nhân viên cứu hỏa (FE) Khi xảy ra hỏa hoạn,nếu ấn công tắc cứu hỏa thì tất cả các lệnh gọi bị hủy bỏ,phòng thang sẽ trở Lại tầng định trước và   mở cửa cho hành khách thoát hiểm. Sau đó thang máy chỉ hoạt động phục vụ cho nhân viên cứu hỏa.
6. CÁC TÍNH NĂNG KỸ THUẬT KHÁC
+ Dừng tầng an toàn (SFL) Trường hợp thang dừng ở khoảng giữa các tầng, hệ diều khiển sẽ thực hiện tác vụ kiểm tra trước khi đưa thang về tầng gần nhất
+ Dừng tầng kế tiếp (NXL) Nếu vì lý do nào đó cửa phòng thang không thể mở hoàn toàn ở tầng đến, cửa sẽ tự động đóng lại và cabin di chuyểnđến tầng kế tiếp nơi cửa có thể mở hoàn toàn.
Tự động vượt tầng khi đủ tải (ABP) Khi thang máy đã đủ tải trọng định mức, nó sẽ từ chối các cuộc gọi ở các tầng nhằm duy trì hoát động tối ưu
+ Thiết bị báo quá tải (ONH) Khi tải trọng vượt quá định mức thang máy sẽ ngưng hoạt động với cửa mở và chuông reo. Chuông sẽ ngừng reo, cửa đóng lại và thang tiếp tục hoạt động khi số khách trong cabin nhỏ hơn tải định mức
+ Tự động hủy bỏ lệnh gọi thừa trong phòng thang (CCC) Khi thang đã đáp ứng lệnh gọi thang cuối cùng trong cabin theo một chiều nào đó, hệ điều khiển sẽ tự động kiểm tra và xóa các lệnh còn lại trong bộ nhớ theo chiều ngược lại
+ Xóa tầng gọi nhầm (FCC-P) Khi chọn nhầm tầng đến, hành khách có thể bấm nhanh hai lần nút bị nhầm để hủy bỏ lệnh
+Tự động tắt đèn (CLO-A) Khi cabin có người sử dụng, đèn sẽ tự động tắt để tiết kiệm điện
+Tự động tắt quạt (CFO-A) Khi cabin không có người sử dụng, quạt sẽ tự động tắt để tiết kiệm điện
+Phục vụ độc lập (IND) Khi chuyển qua chế độ này, một thang có thể tách ra khỏi hoạt động chung của nhóm và chi phục vụ các lệnh gọi trong phòng thang
+ Tự chuẩn đoán tình trạng cảm biến cửa (DODA) Trường hợp cảm biến giới hạn đóng mở cửa mất tác dụng do bụi bẩn, tiện ích này sẽ đóng mở cửa dựa vào thời gian định sẵn nhằm duy trì hoạt động của thang.
+Tự động điều chỉnh tốc độ cửa (DSAC) Hệ thống này sẽ kiểm tra tình trạng hiện tại của cửa tại mỗi tầng và tự động điều chỉnh tốc độ lực kéo đóng mở cửa cho phù hợp
+Mở cửa bằng nút gọi thang (ROHB) Khi cửa phòng thang đang đóng lại, hành khách có thể mở cửa lại bằng cách ấn gọi ngoài lần nữa
+ Đóng cửa lắp lại (RDC) Nếu có vật cản lại trong khi cửa đang đóng, cửa sẽ lập mở và đóng lại cho đến khi vật cản rời đi
+Đóng cửa cưỡng bức có chuông báo (NDG) Nếu cửa được giữ lâu hơn thời gian được định sẵn, nó sẽ tự đóng lại cưỡng bức để di chuyển phục vụ các lệnh khác
+Bộ phận bảo vệ cửa khi bị kẹt (DLD) Nếu cửa không mở hoặc không đóng được hoàn toàn, nó sẽ tự đổi chiều
+ Nút gọi tầng/ thang dạng nút ấn Những nút bấm tiêu chuẩn được thiết kế nhằm nhằm tạo cảm giác nhấn nhẹ nhàng cho người sử dụng
7.CÁC TÍNH NĂNG KỸTHUẬT ÁP DỤNG ĐỐI VỚI HỆ ĐIỀU KHIỂN ĐÔI
+Phòng thang được đưa đến tự động (FSAT)

+Đặc điểm phát hiện nơi có nhu cầu lưu thông nhiều (SOHS)

+Hoạt động dự phòng cho hệ điều khiển nhóm (GCBK)

+Phục vụ liên tục (COS)

8. KHI THI CÔNG Có bản vẻ kỹ thuật kèm theo