BÁO GIÁ THANG MÁY
Mới nhất năm 2020 – 2021
Giá thang máy tải 2 người, tải 3 người, tải 4 người, tải 5 người, tải 6 người, tải 7 người, tải 8 người, tải 10 người
Giá thang máy phụ thuộc vào tải trọng 100 KG, 200KG, 300KG, 450KG, 600KG, 750KG, 1000KG,1500KG, 2000KG,… Tốc độ 45M/P, 60M/P, 90M/P, 105M/P, 150M/P, 200M/P…. Số điểm dừng 2, 3, 4,5,6,7…30,… Số điểm phục vụ 2, 3, 4,5,6,7…30,..Tính chất xuất xứ hàng hóa, hãng cung cấp…..Địa chỉ lắp đặt, thông thường giá lắp đặt tại thành phố HỒ Chí Minh là ưu điểm nhất.
Cần có bảng báo giá thang may chi tiết như thế nào, sau đây
THANG MÁY MITSUBISHI THÁI LAND CUNG CẤP CHO QUÝ KHÁCH BẢNG GIÁ THANG MÁY VÀ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT THAM KHAO NHƯ SAU:
Bạn muốn biết về giá thang máy?
Bạn muốn biết về tải trọng thang máy tương ứng bao nhiêu người đi?
Bạn muốn biết kích thước của thang máy như thế nào?
Dưới đây chúng tôi sẽ diễn giải
BẢNG GIÁ THANG MÁY – THÔNG SỐ KỸ THUẬT THANG MÁY ĐỐI TRỌNG SAUTHANG MÁY KHÔNG PHÒNG MÁY- 5STOPS |
||||||||
MODEL | GIÁ | TẢI TRỌNG | NGƯỜI | TỐC ĐỘ | KÍCH THƯỚC (mm) | |||
MTL | VNĐ | KG | M/PHÚT | Cửa mở JJ | Carbin AA x BB | Hố thang AH x BH | OH/PIT | |
MTL | 210 TRIỆU
485 TRIỆU |
300 | 4 | 60 | 700 | 1100×900 | 1500×1500 | 4000/1400 |
90 | 1100×1000 | 1500×1600 | 4200/1500 | |||||
MTL | liên hệ hotline | 450 | 6 | 60 | 700 | 1200×1000 | 1600×1600 | 4000/1400 |
750 | 1300×1000 | 1700×1600 | ||||||
90 | 1400×900 | 1800×1500 | 4200/1500 | |||||
800 | 1400×1000 | 1800×1600 | ||||||
MTL | liên hệ hotline | 8 | 60 | 800 | 1400×1100 | 1800×1700 | 4200/1500 | |
90 | 850 | 1400×1200 | 1800×1800 | 4500/1600 | ||||
900 | 1400×1300 | 1800×1900 | ||||||
MTL | liên hệ hotline | 750 | 10 | 60 | 800 | 1400×1100 | 1800×1700 | 4200/1500 |
90 | 850 | 1400×1200 | 1800×1800 | 4500/1600 | ||||
900 | 1400×1350 | 1900×2000 | ||||||
MTL | liên hệ hotline | 1000 | 15 | 60 | 900 | 1600×1500 | 2000×2100 | 4200/1500 |
90 | 950 | 1700×1600 | 2100×2200 | 4500/1600 | ||||
1000 | 1800×1700 | 2200×2400 | ||||||
MTL | 950 TRIỆU – 1350 TRIỆU | 1500 | 20 | 60 | 1000 | 1800×1800 | 2300×2500 | 4300/1600 |
90 | 1100 | 1900×1900 | 2400×2600 | 4500/1600 | ||||
1200 | 2000×2000 | 2500×2700 |
BẢNG GIÁ THANG MÁY – THÔNG SỐ KỸ THUẬT THANG MÁY ĐỐI TRỌNG BÊN HÔNG THANG MÁY KHÔNG PHÒNG MÁY |
||||||||
MODEL | GIÁ | TẢI TRỌNG | NGƯỜI | TỐC ĐỘ | KÍCH THƯỚC (mm) | |||
MTL | VNĐ | KG | M/PHÚT | Cửa mở JJ | Carbin AA x BB | Hố thang AH x BH | OH/PIT | |
FTP | liên hệ hotline | 300 | 4 | 60 | 700 | 1100×900 | 1800×1250 | 4000/1400 |
90 | 1100×1000 | 1800×1350 | 4200/1500 | |||||
FTP | liên hệ hotline | 450 | 6 | 60 | 700 | 1200×1000 | 1900×1350 | 4000/1400 |
750 | 1300×1000 | 2000×1350 | ||||||
90 | 1400×900 | 2100×1250 | 4200/1500 | |||||
800 | 1400×1000 | 2100×1350 | ||||||
FTP | liên hệ hotline | 600 | 8 | 60 | 800 | 1400×1100 | 2100×1450 | 4200/1500 |
90 | 850 | 1400×1200 | 2100×1550 | 4500/1600 | ||||
900 | 1400×1300 | 2100×1650 | ||||||
FTP | liên hệ hotline | 750 | 10 | 60 | 800 | 1400×1100 | 2100×1450 | 4200/1500 |
90 | 850 | 1400×1200 | 2100×1550 | 4500/1600 | ||||
900 | 1400×1300 | 2100×1650 | ||||||
FTP | liên hệ hotline | 1000 | 15 | 60 | 900 | 1600×1500 | 2100×1850 | 4200/1500 |
90 | 950 | 1700×1600 | 2100×1950 | 4500/1600 | ||||
1000 | 1800×1700 | 2100×2050 | ||||||
FTP | GIÁ TỪ 870 TRIỆU | 1500 | 20 | 60 | 1000 | 1800×1800 | 2600×2200 | 4300/1600 |
90 | 1100 | 1900×1900 | 2700×2300 | 4500/1600 | ||||
1200 | 2000×2000 | 2800×2400 |
BẢNG GIÁ THANG MÁY – THÔNG SỐ KỸ THUẬT THANG MÁY ĐỐI TRỌNG SAU THANG MÁY CÓ PHÒNG MÁY |
||||||||
MODEL | GIÁ | TẢI TRỌNG | NGƯỜI | TỐC ĐỘ | KÍCH THƯỚC (mm) | |||
MTL | VNĐ | KG | M/PHÚT | Cửa mở JJ | Carbin AA x BB | Hố thang AH x BH | OH/PIT | |
FTP | 215 TRIỆU – 487 TRIỆU | 300 | 4 | 60 | 700 | 1100×900 | 1500×1500 | 3800/1400 |
90 | 1100×1000 | 1500×1600 | 3900/1500 | |||||
FTP | liên hệ hotline | 450 | 6 | 60 | 700 | 1200×1000 | 1600×1600 | 3800/1400 |
750 | 1300×1000 | 1700×1600 | ||||||
90 | 1400×900 | 1800×1500 | 3900/1500 | |||||
800 | 1400×1000 | 1800×1600 | ||||||
FTP | liên hệ hotline | 600 | 8 | 60 | 800 | 1400×1100 | 1800×1700 | 4000/1500 |
90 | 850 | 1400×1200 | 1800×1800 | 4200/1600 | ||||
900 | 1400×1300 | 1900×1900 | ||||||
FTP | liên hệ hotline | 750 | 10 | 60 | 800 | 1400×1100 | 1800×1700 | 4000/1500 |
90 | 850 | 1400×1200 | 1800×1800 | 4200/1600 | ||||
900 | 1400×1350 | 1900×2000 | ||||||
FTP | liên hệ hotline | 1000 | 15 | 60 | 900 | 1600×1500 | 2000×2100 | 4200/1500 |
90 | 950 | 1700×1600 | 2100×2200 | 4400/1600 | ||||
1000 | 1800×1700 | 2200×2400 | ||||||
FTP | liên hệ hotline | 1500 | 20 | 60 | 1000 | 1800×1800 | 2300×2500 | 4300/1600 |
90 | 1100 | 1900×1900 | 2400×2600 | 4500/1600 | ||||
1200 | 2000×2000 | 2500×2700 | ||||||
BẢNG GIÁ THANG MÁY – THÔNG SỐ KỸ THUẬT THANG MÁY ĐỐI TRỌNG BÊN HÔNG THANG MÁY CÓ PHÒNG MÁY |
||||||||
MODEL | GIÁ | TẢI TRỌNG | NGƯỜI | TỐC ĐỘ | KÍCH THƯỚC (mm) | |||
MTL | VNĐ | KG | M/PHÚT | Cửa mở JJ | Carbin AA x BB | Hố thang AH x BH | OH/PIT | |
FTP | 300 | 4 | 60 | 700 | 1100×900 | 1800×1250 | 3500/1400 | |
90 | 1100×1000 | 1800×1350 | 3600/1500 | |||||
FTP | 450 | 6 | 60 | 700 | 1200×1000 | 1900×1350 | 3600/1400 | |
750 | 1300×1000 | 2000×1350 | ||||||
90 | 1400×900 | 2100×1250 | 3700/1500 | |||||
800 | 1400×1000 | 2100×1350 | ||||||
FTP | 600 | 8 | 60 | 800 | 1400×1100 | 2100×1450 | 3700/1500 | |
90 | 850 | 1400×1200 | 2100×1550 | 3900/1600 | ||||
900 | 1400×1300 | 2100×1650 | ||||||
FTP | 750 | 10 | 60 | 800 | 1400×1100 | 2100×1450 | 3700/1500 | |
90 | 850 | 1400×1200 | 2100×1550 | 3900/1600 | ||||
900 | 1400×1350 | 2100×1700 | ||||||
FTP | 1000 | 15 | 60 | 900 | 1600×1500 | 2400×1850 | 3900/1500 | |
90 | 950 | 1700×1600 | 2500×1950 | 4100/1600 | ||||
1000 | 1800×1700 | 2600×2050 | ||||||
FTP | 1500 | 20 | 60 | 1000 | 1800×1800 | 2600×2200 | 4100/1600 | |
90 | 1100 | 1900×1900 | 2700×2300 | 4200/1600 | ||||
1200 | 2000×2000 | 2800×2400 |
BẢNG BÁO GIÁ – THÔNG SỐ KỸ THUẬT THANG BỆNH VIỆN -KHÔNG PHÒNG MÁY |
||||||||
MODEL | GIÁ | TẢI TRỌNG | NGƯỜI | TỐC ĐỘ | KÍCH THƯỚC (mm) | |||
VNĐ | KG | M/PHÚT | Cửa mở JJ | Carbin AA x BB | Hố thang AH x BH | OH/PIT | ||
MTL | 1000 | 60 | 1000×2100 | 1100×2100 | 1900×2550 | 4200/1400 | ||
MTL | 90 | 4400/1500 | ||||||
MTL | 1350 | 60 | 1100×2100 | 1300×2300 | 2100×2600 | 4200/1400 | ||
MTL | 90 | 4400/1500 | ||||||
MTL | 1500 | 60 | 1200×2100 | 1400×2300 | 2200×1500 | 4200/1400 | ||
MTL | 90 | 4400/1500 | ||||||
BẢNG BÁO GIÁ – THÔNG SỐ KỸ THUẬT THANG BỆNH VIỆN KHÔNG PHÒNG MÁY | ||||||||
MODEL | GIÁ | TẢI TRỌNG | NGƯỜI | TỐC ĐỘ | KÍCH THƯỚC (mm) | |||
MTL | VNĐ | KG | M/PHÚT | Cửa mở JJ | Carbin AA x BB | Hố thang AH x BH | OH/PIT | |
FTP – H | 1000 | 60 | 1000×2100 | 1100×2100 | 2000×2550 | 4200/1400 | ||
90 | 4400/1500 | |||||||
FTP – H | 1350 | 60 | 1100×2100 | 1300×2300 | 2200×2800 | 4200/1500 | ||
90 | 4400/1500 | |||||||
FTP – H | 1500 | 60 | 1200×2300 | 1400×2300 | 2300×2800 | 4200/1500 | ||
90 | 4400/1500 |
BẢNG BÁO GIÁ – THÔNG SỐ KỸ THUẬT THANG QUAN SÁT KHÔNG PHÒNG MÁY |
||||||||
MODEL | GIÁ | TẢI TRỌNG | NGƯỜI | TỐC ĐỘ | KÍCH THƯỚC (mm) | |||
MTL | VNĐ | KG | M/PHÚT | Cửa mở JJ | Carbin AA x BB | Hố thang AH x BH | OH/PIT | |
FTP – P | 600 | 8 | 60 | 700×2100 | 1200×1200 | 1650×1600 | 4200/1500 | |
90 | 4400/1600 | |||||||
FTP – P | 750 | 10 | 60 | 800×2100 | 1400×1350 | 1850×2000 | 4200/1500 | |
90 | 4400/1600 | |||||||
FTP – P | 1000 | 15 | 60 | 800×2100 | 1400×1500 | 1850×2100 | 4200/1500 | |
90 | 4400/1600 | |||||||
BẢNG BÁO GIÁ – THÔNG SỐ KỸ THUẬT THANG QUAN SÁT KHÔNG PHÒNG MÁY | ||||||||
MODEL | GIÁ | TẢI TRỌNG | NGƯỜI | TỐC ĐỘ | KÍCH THƯỚC (mm) | |||
MTL | VNĐ | KG | M/PHÚT | Cửa mở JJ | Carbin AA x BB | Hố thang AH x BH | OH/PIT | |
FTP – P | 600 | 8 | 60 | 700×2100 | 1200×1200 | 2000×1800 | 4600/1500 | |
90 | 4800/1600 | |||||||
FTP – P | 750 | 10 | 60 | 800×2100 | 1400×1350 | 2200×2000 | 4600/1500 | |
90 | 4800/1600 | |||||||
FTP – P | 1000 | 15 | 60 | 800×2100 | 1400×1500 | 2200×2100 | 4600/1500 | |
90 | 4800/1600 |
DƯỚI ĐÂY CHÚNG TÔI MÔ PHỎNG MỘT BẢNG BÁO GIÁ CHI TIẾT VỀ GIÁ, KÍCH THƯỚC THANG MÁY VÀ CÁC ĐẶC TÍNH KHÁC CHO QUÝ VỊ THAM KHẢO
CÔNG TY TNHH THANG MÁY MITSUBISHI THÁI LAN
THAILAN MITSUBISHI ELEVATOR CO., LTD
Địa Chỉ : 78/K9 Đường Cộng Hòa, Phường 4, Quận Tân Bình, TP.Hồ Chí Minh
Vũng Tàu: 97/2/6 Phan Chu Trinh, Phường 2, TP. Vũng Tàu.
TPHCM : 37/62/6 Hồ Văn Long, P.Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân.
TP.HCM : 562/12 Quốc Lộ 1A, P.Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân
ĐăkNông : Ngã ba biển xanh, Daksong, Daknong.
Lâm Đồng: 79 Nguyễn Tử Lực, Phường 8. TP Đà Lạt, Lâm Đồng.
Website : thangmaymitsubishithailan.com
Email : mitsubishithailan@gmail.com
Điện thoại: 0917 338 479
Ví dụ một bảng báo giá chi tiết về thang máy
BẢNG BÁO GIÁ
V/v cung cấp, lắp đặt thang máy
KHÁCH HÀNG | THINH ĐẠT | Chức vụ | Chủ đầu tư |
VUa | thinhvuong@gmail.com | Số điện thoại |
Điện thoại:0917 338 479 |
TỒ CHỨC | |||
ĐỊA CHỈ | DỒNG KHỞI – Q1, TP.HCM |
THAILAN MITSUBISHI ELEVATOR CO., LTD rất hân hạnh được phục vụ Quý khách qua việc cung cấp các sản phẩm và dịch vụ chuyên ngành thang máy.
Thể theo yêu cầu của Quý khách về việc cung cấp, lắp đặt thang máy cho công trình nói trên, Công ty chúng tôi xin trân trọng gởi bảng báo giá cho việc cung cấp lắp đặt hệ thống thang máy hiệu THAILAN MITSUBISHI ELEVATOR CO., LTD như sau :
- NỘI DUNG CÔNG VIỆC:
Phần việc của bên A
- Cung cấp thang máy hiệu THAILAN MITSUBISHI ELEVATOR CO., LTD với các tính năng và thiết bị theo bảng đặc tính kỹ thuật đính kèm
- Lắp đặt hoàn chỉnh và vận hành thang máy
- Hoàn chỉnh hồ sơ kỹ thuật, hướng dẫn sử dụng, biên bản kiểm định an toàn thang máy
- Bảo dưỡng thiết bị và sửa chữa miễn phí trong thời gian bảo hành 18 tháng kể từ ngày nghiệm thu và đưa vào sử dụng
Phần việc của bên B
- Xây dựng hố thang và phòng máy theo các thông số kỹ thuật do Công ty Thang Máy cung cấp
- Làm móc treo Palăng trong phòng máy theo bản vẽ thiết kế
- Chịu trách nhiệm về khả năng chịu lực, ổn định của toàn bộ hố thang
- Hoàn chỉnh phần xây dựng sau khi lắp đặt xong
- Cung cấp điện 3 pha 380VAC, 15KVA/01 thang, nguồn điện bao gồm 5 dây : 3 dây pha, 1 dây trung tính và 1 dây tiếp đất (dây tiếp đất không dùng chung với dây chống sét của tòa nhà) đến phòng máy trước 5 ngày lắp đặt (có thiết bị ngắt điện : cầu dao hoặc CB)
- Cung cấp kho chứa thiết bị khi được chuyển đến công trình
- Cung cấp điện, nước lúc thi công và vận hành thang
- THỜI GIAN THỰC HIỆN:
Thời gian thi công:120 ngày (không kể ngày lễ và chủ nhật)kể từ khi hợp đồng, bản vẽ và các thông số kỹ thuật được ký kết, và chúng tôi nhận được khoản thanh toán đầu tiên
Trong đó:
- Nhập thiết bị và sản xuất : 90 ngày
- Vận chuyển, lắp đặt, vận hành : 30 ngày
Thời gian trên không bao gồm các khoản thời gian chậm trễ do tiến trình xây dựng hố thang hoặc thay đổi các yêu cầu kỹ thuật của thiết bị từ chủ đầu tư hay các lý do bất khả kháng khác.
III. THỜI GIAN BẢO HÀNH:
Bảo hành 18 tháng sau khi nghiệm thu bàn giao: khách hàng yên tâm sử dụng về an toàn cũng như chất lượng sản phẩm của THAILAN MITSUBISHI ELEVATOR CO., LTD
- CHI PHÍ THỰC HIỆN:
TT | NỘI DUNG | SL | ĐƠN GIÁ(CHƯA VAT)
(VNĐ) |
THÀNH TIỀN(CHƯA VAT)
(VNĐ) |
01 | THANG MÁY:
– Loại thang máy: Có phòng máy – Tải trọng thang : 300 kg – Số tầng phục vụ : 5 stops – Số cửa tầng phục vụ : 5 stops – Tốc độ : 60m/phút – Cửa đóng mở tự động mở về 2 phía |
01 | GIÁ TỪ 215 TRIỆU ĐẾN 485 TRIỆU | |
Lưu ý :
– Giá trên chưa bao gồm thuế GTGT 10%
– Giá đã bao gồm chi phí lắp đặt, vận chuyển thiết bị đến chân công trình, hiệu chỉnh, kiểm định, bảo hiểm và bảo hành 18 tháng miễn phí.
–Giá trên đã bao gồm bảo hiểm cho thang máy và con người đi trong thang máy.
- PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN:
Việc thanh toán được thực hiện làm 03 lần bằng phương thức chuyển khoản như sau:
– Lần 1: 40% giá trị hợp đồng ngay khi ký hợp đồng.
– Lần 2: 40% giá trị hợp đồng sau khi đem thiết bị thang máy đến chân công trình
– Lần 3: 20% giá trị hợp đồng sau khi công việc lắp đặt hoàn tất và nghiệm thu bàn giao.
- HIỆU LỰC BÁO GIÁ:
Báo giá này có hiệu lực 30 ngày kể từ ngày phát hành, quá thời hạn nêu trên chúng tôi được quyền điều chỉnh các nội dung chi tiết của bảng báo giá này cho phù hợp với thời giá.
THAILAN MITSUBISHI ELEVATOR CO., LTD cảm ơn sự quan tâm của Quý khách đối với sản phẩm của công ty chúng tôi và mong rằng bảng báo giá sẽ đáp ứng được yêu cầu của Quý khách.
Chúng tôi rất mong nhận được sự hợp tác từ quý khách!
>>>>XEM THÊM BÁO GIÁ THANG MÁY
TP.Hồ Chí Minh, Ngày 02 Tháng 08 Năm 2020
Trân trọng kính chào!
Giám Đốc
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT THANG MÁY MITSUBISHI
Sản xuất theo tiêu chuẩn an toàn thang máy
TÊN CÔNG TRÌNH | DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN | |||||
MÃ HIỆU |
|
- ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CƠ BẢN:
1. CÁC THÔNG SỐ CHUNG | ||||
Hãng sản xuất | THAILAN MITSUBISHI ELEVATOR CO., LTD | |||
Năm sản xuất | 2020 | |||
Loại thang |
|
|||
Tải trọng |
|
|||
Số lượng | 01 chiếc | |||
Tốc độ | 60m/phút | |||
Số điểm dừng | 5 | |||
Số tầng phục vụ | 5 | |||
Điều khiển | Điều khiển đơn | |||
Độ cao hành trình | Theo thực tế công trình | |||
Loại cửa | Kiểu mở CO: Hai cánh đóng mở tự động về hai phía từ trung tâm | |||
Hệ thống động lực
MITSUBISHI |
Động cơ kéo: Mitsubishi Made In ThailandThang máy sử dụng máy kéo có hộp số với động cơ dung từ trường nam châm vĩnh cửu (tiết kiệm năng lượng và không gian) được sản xuất theo công nghệ tiên tiến của Hãng Mitsubishi Japan. Sự thiết kế tối ưu này làm giảm tối đa độ rung của động cơ
– quyết định chất lượng tuyệt hảo của thang máy. Điều khiển động lực: Bằng phương pháp biến đổi điện áp và biến đổi tần số. |
|||
Hệ điều khiển (Tủ điều khiển)
MITSUBISHI |
– Điều khiển xử lý tín hiệu gọi tầng theo trình tự ưu tiên chiều đang hoạt động thong minh.Xử lý và lưu giữ tín hiệu gọi tầng theo cả 2 chiều lên – xuống – PLC Mitsubishi Made In Japan.-Hệ thống điều khiển vô cấp xử lý biến đổi tần số và biến đổi điện áp VVVF Mitsubishi – Made In Japan. Đây là công nghệ mới nhất của hãng Mitsubishi năm 2020 giúp thang chạy êm hơn,dừng tầng chính xác hơn,đồng thời tiết kiệm đến 55,8% điện năng tiêu thụ . | |||
Nguồn điện cung cấp | – Nguồn động lực 3 pha 380V – 50Hz | |||
– Nguồn chiếu sáng 1 pha 220V- 50Hz | ||||
Vị trí đặt máy | Bên trên hố thang | |||
Vị trí đối trọng | Đàng sau phòng thang | |||
Cấu trúc hố thang | – Khung bê tông cốt thép, tường gạch- Ngăn cách và gia cố bốn vách hố thang bằng dầm BTCT 200 x 200 tại vị trí sàn tầng và giữa tầng. | |||
Điều kiện môi trường | Hệ điều khiển được nhiệt đới hoá phù hợp với khí hậu nóng ẩm của Việt Nam | |||
2. CÁC THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC | ||||
3. THIẾT KẾ PHÒNG THANG | ||||
Trần phòng thang | Model: Theo tiêu chuẩn của Hãng | |||
Vách phòng thang | Vật liệu Inox sọc nhuyễn loại 304 xuất xứ Thái Lan, Hàn Quốc, Nhật Bản, Thái Lan | |||
Bảng điều khiển trong phòng thang | Model: Theo tiêu chuẩn của Hãng
Đặt ở vách trước phòng thang, bề mặt bằng Inox sọc nhuyễn, gồm phần hiển thị và các phím bấm theo tiêu chuẩn của hang. |
|||
Cửa phòng thang | Vật liệu Inox sọc nhuyễn loại 304 xuất xứ Thái Lan, Hàn Quốc, Nhật Bản, Thái Lan
Kiểu mở CO – Hai cánh đóng mở tự động về hai phía, điều khiển bằng biến tần và vi xử lý Microprosessor |
|||
Tiện nghi | Chuông báo : Dừng tầng có chuông báo (AECC)
Tay vịn : 02 tay vịn đặt tại 02 vách phòng thang Đèn chiếu sang: Đèn chiếu sáng từ phòng thang tỏa xuống Quát thông : Quạt thông gió chuyên dụng Tín hiệu hiển thị : Đèn báo tầng, báo chiều (Digital) Điện thoại :Hệ thống điện thoại trong phòng thang và bên ngoài (ITP) Đèn chiếu sáng khẩn cấp trong phong thang (ECL) |
|||
Sàn phòng thang | Lát đá Granit (đá được cung cấp và lắp đặt trong nước) | |||
Bộ phận an toàn | Hai tia an toàn hồng ngoại giúp cửa tự động mở ra khi bị cắt ngang (SR)
Thanh an toàn dọc theo cửa phòng thang (SDE) Lối thoát hiểm trên nóc phòng thang Thiết bị khóa cửa tầng (Doorlock) Các thiết bị bảo vệ khi: – Mất pha (Phase Failure Protector) – Ngược pha (phase Reverse Protector) – Quá tốc độ (Speed governor) |
|||
4. THIẾT KẾ CỬA TẦNG | ||||
Kiểu thiết kế | Model: – Theo tiêu chuẩn của Hãng | |||
Loại cửa | Kiểu mở CO : Hai cánh đóng mở tự động về hai phía,điều khiển bằng biến tần và vi xử lý Microprocessor, điều khiển theo cửa phòng thang, cửa tầng chỉ mở khi phòng thang dừng đúng tầng. | |||
Vật liệu hai cánh cửa tầng | Vật liệu Inox sọc nhuyễn loại 304
xuất xứ Thái Lan, Hàn Quốc, Nhật Bản, Thái Lan |
|||
Khung cửa tầng | Khung bao che loạ ibản hẹp
Vật liệu Inox sọc nhuyễn loại 304 xuất xứ Thái Lan, Hàn Quốc, Nhật Bản, Thái Lan |
|||
Rãnh trượt | Nhôm định hình chuyên dụng | |||
Bảng gọi tại cửa tầng | Model: Theo tiêu chuẩn của Hãng
Bề mặt bằng bảng Inox sọc nhuyễn, với các nút gọi tầng và phần hiển thị theo tiêu chuẩn của hãng. |
|||
5. TÍNH NĂNG KỸ THUẬT ƯU VIỆT | ||||
Thiết bị cứu hộ tự động khi mất điện nguồn (MELD) | Một nguồn ắc quy dự trữ sẽ được cung cấp cho thang máy khi có sự cố mất điện, lúc đó cabin sẽ tự di chuyển đến tầng gần nhất và mở cửa để hành khách ra ngoài. | |||
Chức năng trở về tầng chính khi có hỏa hoạn (FER) | Khi kích hoạt công tắc hay nhận được tín hiệu từ hệ thống báo cháy của tòa nhà, tất cả các lệnh gọi sẽ bị hủy bỏ và ngay lập tức các phòng thang sẽ trở lại tầng chính mở cửa cho hành khách thoát hiểm an toàn. | |||
Chức năng vận hành khẩn cấp phục vụ nhân viên cứu hỏa (FE) | Khi xảy ra hỏa hoạn,nếu ấn công tắc cứu hỏa thì tất cả các lệnh gọi bị hủy bỏ,phòng thang sẽ trở Lại tầng định trước và mở cửa cho hành khách thoát hiểm. Sau đó thang máy chỉ hoạt động phục vụ cho nhân viên cứu hỏa. | |||
6. CÁC TÍNH NĂNG KỸ THUẬT KHÁC | ||||
+ Dừng tầng an toàn (SFL) | Trường hợp thang dừng ở khoảng giữa các tầng, hệ diều khiển sẽ thực hiện tác vụ kiểm tra trước khi đưa thang về tầng gần nhất | |||
+ Dừng tầng kế tiếp (NXL) | Nếu vì lý do nào đó cửa phòng thang không thể mở hoàn toàn ở tầng đến, cửa sẽ tự động đóng lại và cabin di chuyểnđến tầng kế tiếp nơi cửa có thể mở hoàn toàn. | |||
Tự động vượt tầng khi đủ tải (ABP) | Khi thang máy đã đủ tải trọng định mức, nó sẽ từ chối các cuộc gọi ở các tầng nhằm duy trì hoát động tối ưu | |||
+ Thiết bị báo quá tải (ONH) | Khi tải trọng vượt quá định mức thang máy sẽ ngưng hoạt động với cửa mở và chuông reo. Chuông sẽ ngừng reo, cửa đóng lại và thang tiếp tục hoạt động khi số khách trong cabin nhỏ hơn tải định mức | |||
+ Tự động hủy bỏ lệnh gọi thừa trong phòng thang (CCC) | Khi thang đã đáp ứng lệnh gọi thang cuối cùng trong cabin theo một chiều nào đó, hệ điều khiển sẽ tự động kiểm tra và xóa các lệnh còn lại trong bộ nhớ theo chiều ngược lại | |||
+ Xóa tầng gọi nhầm (FCC-P) | Khi chọn nhầm tầng đến, hành khách có thể bấm nhanh hai lần nút bị nhầm để hủy bỏ lệnh | |||
+Tự động tắt đèn (CLO-A) | Khi cabin có người sử dụng, đèn sẽ tự động tắt để tiết kiệm điện | |||
+Tự động tắt quạt (CFO-A) | Khi cabin không có người sử dụng, quạt sẽ tự động tắt để tiết kiệm điện | |||
+Phục vụ độc lập (IND) | Khi chuyển qua chế độ này, một thang có thể tách ra khỏi hoạt động chung của nhóm và chi phục vụ các lệnh gọi trong phòng thang | |||
+ Tự chuẩn đoán tình trạng cảm biến cửa (DODA) | Trường hợp cảm biến giới hạn đóng mở cửa mất tác dụng do bụi bẩn, tiện ích này sẽ đóng mở cửa dựa vào thời gian định sẵn nhằm duy trì hoạt động của thang. | |||
+Tự động điều chỉnh tốc độ cửa (DSAC) | Hệ thống này sẽ kiểm tra tình trạng hiện tại của cửa tại mỗi tầng và tự động điều chỉnh tốc độ lực kéo đóng mở cửa cho phù hợp | |||
+Mở cửa bằng nút gọi thang (ROHB) | Khi cửa phòng thang đang đóng lại, hành khách có thể mở cửa lại bằng cách ấn gọi ngoài lần nữa | |||
+ Đóng cửa lắp lại (RDC) | Nếu có vật cản lại trong khi cửa đang đóng, cửa sẽ lập mở và đóng lại cho đến khi vật cản rời đi | |||
+Đóng cửa cưỡng bức có chuông báo (NDG) | Nếu cửa được giữ lâu hơn thời gian được định sẵn, nó sẽ tự đóng lại cưỡng bức để di chuyển phục vụ các lệnh khác | |||
+Bộ phận bảo vệ cửa khi bị kẹt (DLD) | Nếu cửa không mở hoặc không đóng được hoàn toàn, nó sẽ tự đổi chiều | |||
+ Nút gọi tầng/ thang dạng nút ấn | Những nút bấm tiêu chuẩn được thiết kế nhằm nhằm tạo cảm giác nhấn nhẹ nhàng cho người sử dụng | |||
7.CÁC TÍNH NĂNG KỸTHUẬT ÁP DỤNG ĐỐI VỚI HỆ ĐIỀU KHIỂN ĐÔI | ||||
+Phòng thang được đưa đến tự động (FSAT)
+Đặc điểm phát hiện nơi có nhu cầu lưu thông nhiều (SOHS) +Hoạt động dự phòng cho hệ điều khiển nhóm (GCBK) +Phục vụ liên tục (COS) |
||||
8. KHI THI CÔNG | Có bản vẻ kỹ thuật kèm theo |